Đọc nhanh: 不理会 (bất lí hội). Ý nghĩa là: không đếm xỉa tới; không để ý đến; bất chấp; coi thường; coi nhẹ, lờ đi; phớt lờ; không thèm quan tâm; không chú ý; không để ý đến ai; không chú ý đến cái gì; bỏ qua; phớt tỉnh, không để ý đến; không quan tâm; không can thiệp vào.
不理会 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không đếm xỉa tới; không để ý đến; bất chấp; coi thường; coi nhẹ
不值得重视,不理
✪ 2. lờ đi; phớt lờ; không thèm quan tâm; không chú ý; không để ý đến ai; không chú ý đến cái gì; bỏ qua; phớt tỉnh
不愿理会
✪ 3. không để ý đến; không quan tâm; không can thiệp vào
排除在考虑之外
✪ 4. thây kệ
不加以理会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不理会
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›
理›