Đọc nhanh: 没齿不忘 (một xỉ bất vong). Ý nghĩa là: suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên.
没齿不忘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
终身不能忘记也说没世不忘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没齿不忘
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忘›
没›
齿›
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
không bao giờ bị lãng quên
khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng