Đọc nhanh: 一笑置之 (nhất tiếu trí chi). Ý nghĩa là: cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng.
一笑置之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười trừ; cười cho qua chuyện; không mảy may để bụng
笑一笑就把它搁在一旁,表示不拿它当回事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笑置之
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 她 的 笑容 让 我 眼睛 为 之一 亮
- Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
笑›
置›
cười bỏ qua (không để bụng)
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
tha thứ; bỏ qua