Đọc nhanh: 悍然不顾 (hãn nhiên bất cố). Ý nghĩa là: thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.).
悍然不顾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)
outrageous and unconventional (idiom); flying in the face of (authority, convention, public opinion etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悍然不顾
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 悍然不顾
- coi trời bằng vung; hung hãn bất chấp; bán trời không văn tự; liều lĩnh.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
悍›
然›
顾›