Đọc nhanh: 置之脑后 (trí chi não hậu). Ý nghĩa là: trục xuất khỏi suy nghĩ của một người, bỏ qua, không để ý.
置之脑后 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trục xuất khỏi suy nghĩ của một người
to banish from one's thoughts
✪ 2. bỏ qua
to ignore
✪ 3. không để ý
to take no notice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之脑后
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
置›
脑›