Đọc nhanh: 不理睬 (bất lí thải). Ý nghĩa là: không thèm nhìn; lờ đi. Ví dụ : - 大家都不理睬他。 mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
不理睬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thèm nhìn; lờ đi
漠然而视;傲慢地或目空一切地忽视
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不理睬
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
理›
睬›