Đọc nhanh: 待理不理 (đãi lí bất lí). Ý nghĩa là: thờ ơ lãnh đạm; thái độ lạnh nhạt; lạnh nhạt; phớt lờ.
待理不理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ lãnh đạm; thái độ lạnh nhạt; lạnh nhạt; phớt lờ
像要答理又不答理,形容对人态度冷淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待理不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
待›
理›