Đọc nhanh: 另眼相看 (lánh nhãn tướng khán). Ý nghĩa là: nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi.
另眼相看 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
用另一种眼光看待, 多指看待某个人 (或某种人) 不同于一般
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另眼相看
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
相›
看›
眼›
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Xem với con mắt khác. Ý tứ là chỉ lấy bất đồng thái độ đối đãi. Tỏ vẻ đặc biệt chiếu cố; ưu đãi.
của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.)
Tôi sẽ không chia tay nó vì bất cứ điều gì.(văn học) chổi mòn ta ngàn vàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) giá trị tình cảm
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
xem 刮目相看
cảnh giác cao độ