Đọc nhanh: 待答不理 (đãi đáp bất lí). Ý nghĩa là: lãnh đạm; thờ ơ; hờ hững.
待答不理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạm; thờ ơ; hờ hững
指以冷淡的态度对人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待答不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
待›
理›
答›