Đọc nhanh: 带答不理 (đới đáp bất lí). Ý nghĩa là: hờ hững; thờ ơ; lạnh nhạt.
带答不理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hờ hững; thờ ơ; lạnh nhạt
待搭不理指以冷淡的态度对人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带答不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
带›
理›
答›