Đọc nhanh: 刻骨铭心 (khắc cốt minh tâm). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi tâm; ghi lòng tạc dạ. Ví dụ : - 那显然是一次刻骨铭心的神秘经历。 Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.. - 这种喜欢是刻骨铭心的! Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
刻骨铭心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc cốt ghi tâm; ghi lòng tạc dạ
铭刻在心灵深处。形容记忆深刻,永远不忘。
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻骨铭心
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 她 此刻 心情 颇 仄
- Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
⺗›
心›
铭›
骨›