Đọc nhanh: 念念不忘 (niệm niệm bất vong). Ý nghĩa là: nhớ mãi không quên; đinh ninh chẳng quên; đeo đẳng. Ví dụ : - 我们革命的前辈所念念不忘的是共产主义事业,而不是个人的得失。 các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
念念不忘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ mãi không quên; đinh ninh chẳng quên; đeo đẳng
老是思念, 不能忘记
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念念不忘
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 感念 不 忘
- cảm động và nhớ nhung không quên.
- 我们 无时无刻 不 在 想念 着 你
- chúng tôi không lúc nào không nhớ tới anh.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
- 她 脑子里 的 这个 观念 抹不掉
- Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忘›
念›
xem 念念不忘
Luôn nhớ về; luôn nghĩ về
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
tâm niệm; luôn luôn tập trung nghĩ về một việc định làm; tâm tâm niệm niệm
lời nói còn văng vẳng bên tai
ký ức hãy còn mới mẻ
canh cánh trong lòng
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)kiểm duyệt