Đọc nhanh: 束之高阁 (thú chi cao các). Ý nghĩa là: đem gác xó, ngâm tôm.
束之高阁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đem gác xó
把东西捆起来,放在高高的架子上面,比喻扔在一边,不去用它或管它
✪ 2. ngâm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束之高阁
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 把 她 锁 在 高塔 之上
- Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 束之高阁
- bó gọn xếp lên giá
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
束›
阁›
高›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
sống chết mặc bây; vô trách nhiệm; bỏ mặc;bỏ ngỏ; bỏ mặc
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
(văn học) đặt trên giá caokhông chú ý đến (thành ngữ)