Đọc nhanh: 不理 (bất lí). Ý nghĩa là: phớt lờ; lờ đi; không đếm xỉa; phớt tỉnh; không để ý đến, không chú ý đến; bỏ qua; không quan tâm, kệ; coi thường; bỏ qua. Ví dụ : - 他不理我。 Anh ta không đếm xỉa đến tôi.. - 大家都不理他。 Mọi người đều phớt lờ anh ta.. - 他不理会批评。 Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
不理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phớt lờ; lờ đi; không đếm xỉa; phớt tỉnh; không để ý đến
置于不顾,不理睬
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không chú ý đến; bỏ qua; không quan tâm
不闻不问,不在乎,不当一回事
- 我 不理 这些 麻烦
- Tôi không quan tâm đến những rắc rối này.
- 他 不理 家中 琐事
- Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 老公 不理 财务 问题
- Chồng không quan tâm vấn đề tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 3. kệ; coi thường; bỏ qua
忽视,轻视,不尊重;漠视,轻视;无视不利的结果
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 他 总是 不理 朋友 的 建议
- Anh ta luôn bỏ qua lời khuyên của bạn bè.
- 那个 人 不理 道德 的 规范
- Người đó coi thường quy phạm đạo đức.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 4. từ chối; không chấp nhận
拒绝承认:指不愿意接受或认可某事物
- 妈妈 不理 这个 要求
- Mẹ từ chối yêu cầu này.
- 我 不理 那种 说法
- Tôi không chấp nhận cách nói đó.
- 我 不理 他 的 借口
- Tôi không chấp nhận lý do của anh ta.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
理›