刮目相看 guāmùxiāngkàn
volume volume

Từ hán việt: 【quát mục tướng khán】

Đọc nhanh: 刮目相看 (quát mục tướng khán). Ý nghĩa là: nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn. Ví dụ : - 现在对手都对你刮目相看了。 Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.. - 他的成就使许多人刮目相看。 Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

Ý Nghĩa của "刮目相看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刮目相看 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn

用新的眼光来看待也说刮目相待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 对手 duìshǒu dōu duì 刮目相看 guāmùxiāngkàn le

    - Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮目相看

✪ 1. A + 令 / 对 + B + 刮目相看

A làm B nhìn bằng ánh mắt khác/ A gây ấn tượng với B

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 令人 lìngrén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮目相看

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - nhìn với cặp mắt khác xưa; lau mắt mà nhìn

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观看节目 guānkànjiémù

    - Họ xem chương trình.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 对手 duìshǒu dōu duì 刮目相看 guāmùxiāngkàn le

    - Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.

  • volume volume

    - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi chằm chằm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 令人 lìngrén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa