Đọc nhanh: 陷入 (hãm nhập). Ý nghĩa là: rơi vào; sa vào; chìm vào; lâm vào (thế bất lợi), chìm đắm; chìm vào; rơi vào (trạng thái tinh thần nào đó). Ví dụ : - 公司陷入了严重的困境。 Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.. - 经济陷入了衰退。 Nền kinh tế rơi vào suy thoái.. - 车轮陷入了泥里。 Bánh xe bị sa vào bùn.
陷入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi vào; sa vào; chìm vào; lâm vào (thế bất lợi)
进入一种不好的局面或者有危险的地方,很难从那里出来
- 公司 陷入 了 严重 的 困境
- Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 车轮 陷入 了 泥里
- Bánh xe bị sa vào bùn.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chìm đắm; chìm vào; rơi vào (trạng thái tinh thần nào đó)
表示进入一种很深的思想活动或者情感状态
- 她 陷入 了 回忆 中
- Cô ấy đắm chìm trong ký ức.
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 在 那一刻 , 我 陷入 了 绝望
- Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陷入
✪ 1. A + 使 + B + 陷入 + 了 + Danh từ/ Cụm danh từ
A làm B rơi vào hoàn cảnh / tình thế gì
- 他 的话 使 她 陷入 了 沉默
- Lời của anh ta khiến cô ấy rơi vào im lặng.
- 这件 事使 他 陷入 了 困境
- Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.
✪ 2. 陷入了 + Tân ngữ (骗局/危机/沉思/...)
"陷入" cái gì đó
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 他 陷入 了 沉思
- Anh ta chìm vào trầm tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷入
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 在 那一刻 , 我 陷入 了 绝望
- Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng
- 他 的话 使 她 陷入 了 沉默
- Lời của anh ta khiến cô ấy rơi vào im lặng.
- 公司 陷入 了 严重 的 困境
- Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
陷›