Đọc nhanh: 深陷 (thâm hãm). Ý nghĩa là: đôi mắt sâu, chìm sâu vào (rắc rối, nợ nần, v.v.), hóp.
深陷 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đôi mắt sâu
deep set (eyes)
✪ 2. chìm sâu vào (rắc rối, nợ nần, v.v.)
to be deeply in (trouble, debt etc)
✪ 3. hóp
向内或向下陷入进去
✪ 4. lún; hõm
✪ 5. sâu hoắm
从上到下或从外到里的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深陷
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
陷›