凹陷 āoxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ao hãm】

Đọc nhanh: 凹陷 (ao hãm). Ý nghĩa là: trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp. Ví dụ : - 两颊凹陷。 hai má hóp lại.. - 地形凹陷。 địa hình trũng.

Ý Nghĩa của "凹陷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凹陷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp

向内或向下陷入进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两颊 liǎngjiá 凹陷 āoxiàn

    - hai má hóp lại.

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 凹陷 āoxiàn

    - địa hình trũng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹陷

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 凹陷 āoxiàn

    - địa hình trũng.

  • volume volume

    - 两颊 liǎngjiá 凹陷 āoxiàn

    - hai má hóp lại.

  • volume volume

    - yún mén 定位 dìngwèi 胸肌 xiōngjī 三角 sānjiǎo 凹陷处 āoxiànchù 胸正 xiōngzhèng 中线 zhōngxiàn 6 cùn

    - Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn

  • volume volume

    - bèi 诬陷 wūxiàn 偷钱 tōuqián

    - Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy có nhiều khuyết điểm.

  • volume volume

    - bèi rén 诬陷 wūxiàn le

    - Anh ấy bị người khác vu cáo.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 先天性 xiāntiānxìng 缺陷 quēxiàn

    - bổ khuyết thiếu sót.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: āo , Wā
    • Âm hán việt: Ao
    • Nét bút:丨フ丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SSU (尸尸山)
    • Bảng mã:U+51F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao