Đọc nhanh: 凹陷 (ao hãm). Ý nghĩa là: trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp. Ví dụ : - 两颊凹陷。 hai má hóp lại.. - 地形凹陷。 địa hình trũng.
凹陷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp
向内或向下陷入进去
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹陷
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凹›
陷›