Đọc nhanh: 突出性的 (đột xuất tính đích). Ý nghĩa là: đột xuất.
突出性的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出性的
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 她 有 突出 的 成绩
- Cô ấy có thành tích nổi bật.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 他 的 成绩 特别 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 的 成绩 十分 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他 有 突出 的 能力
- Anh ấy có năng lực xuất sắc.
- 她 的 能力 非常 突出
- Năng lực của cô ấy rất vượt trội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
性›
的›
突›