Đọc nhanh: 空前 (không tiền). Ý nghĩa là: chưa từng có; hơn bao giờ hết; trước đây không có. Ví dụ : - 生产力得 到了空前发展。 mức sản xuất đã đạt được sự phát triển mà trước đây không có được.. - 盛况空前。 quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.
空前 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng có; hơn bao giờ hết; trước đây không có
以前所没有
- 生产力 得 到 了 空前 发展
- mức sản xuất đã đạt được sự phát triển mà trước đây không có được.
- 盛况空前
- quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空前
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
- 盛况空前
- quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.
- 空前 浩劫
- tai hoạ lớn chưa từng có.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
空›