空前 kōngqián
volume volume

Từ hán việt: 【không tiền】

Đọc nhanh: 空前 (không tiền). Ý nghĩa là: chưa từng có; hơn bao giờ hết; trước đây không có. Ví dụ : - 生产力得 到了空前发展。 mức sản xuất đã đạt được sự phát triển mà trước đây không có được.. - 盛况空前。 quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.

Ý Nghĩa của "空前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

空前 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa từng có; hơn bao giờ hết; trước đây không có

以前所没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生产力 shēngchǎnlì dào le 空前 kōngqián 发展 fāzhǎn

    - mức sản xuất đã đạt được sự phát triển mà trước đây không có được.

  • volume volume

    - 盛况空前 shèngkuàngkōngqián

    - quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空前

  • volume volume

    - 空前绝后 kōngqiánjuéhòu

    - trước không có và sau này cũng không có.

  • volume volume

    - 盛况空前 shèngkuàngkōngqián

    - quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.

  • volume volume

    - 空前 kōngqián 浩劫 hàojié

    - tai hoạ lớn chưa từng có.

  • volume volume

    - 门前 ménqián yǒu 一块 yīkuài 空地 kòngdì 可以 kěyǐ 种菜 zhòngcài

    - trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.

  • volume volume

    - 这架 zhèjià 军用飞机 jūnyòngfēijī 着陆 zhuólù qián zài 着陆 zhuólù 跑道 pǎodào 上空 shàngkōng 盘旋 pánxuán le 一阵 yīzhèn

    - Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.

  • volume volume

    - 宇航局 yǔhángjú shàng 太空站 tàikōngzhàn de 发射 fāshè 提前 tíqián le

    - NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.

  • volume volume

    - 20 年前 niánqián 加入 jiārù le 82 空降师 kōngjiàngshī

    - Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.

  • volume volume

    - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao