Đọc nhanh: 越过 (việt quá). Ý nghĩa là: vượt qua; chạy qua; nhảy qua, hơn hẳn; vượt qua. Ví dụ : - 小狗轻松地越过了篱笆。 Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.. - 他一步就越过了沟渠。 Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.. - 河流很宽,很难越过。 Dòng sông rất rộng, rất khó để vượt qua.
越过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua; chạy qua; nhảy qua
经过中间的界限、障碍物等由一边到另一边
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
- 他 一步 就 越过 了 沟渠
- Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.
- 河流 很 宽 , 很难 越过
- Dòng sông rất rộng, rất khó để vượt qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hơn hẳn; vượt qua
超过一般的; 高于平常的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越过
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 他 一步 就 越过 了 沟渠
- Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 她 的 视线 越过 雄伟 的 山峰
- Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
过›
Làm Nổi Bật
Vượt, Vượt Qua, Vượt Khỏi
Qua, Vượt Qua (Thời Gian, Khu Vực)
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
vượt quá; vượt qua
Vượt Qua
Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn
bao trùm; ngự trị; vượt lên
kéo dài qua, vắt ngang qua, kéo dàiduỗi ra; kéo dài
bay quaphấn khởi; hứng thú
trèo quavượt qua (khó khăn)mở rộng quy môvượt qua
đi qua; băng qua; vượt qua; chui
vượt qua