Đọc nhanh: 微妙 (vi diệu). Ý nghĩa là: tinh tế; tế nhị; tinh xảo; nhỏ bé; khéo léo, vi diệu; tinh diệu; khó đoán. Ví dụ : - 他的表情很微妙。 Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.. - 他话中的意思很微妙。 Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.. - 这幅画的意境很微妙。 Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.
微妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tế; tế nhị; tinh xảo; nhỏ bé; khéo léo, vi diệu; tinh diệu; khó đoán
深奥玄妙; 难以捉摸
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 这幅 画 的 意境 很 微妙
- Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微妙
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 这个 问题 很 微妙
- Vấn đề này rất tế nhị.
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 这幅 画 的 意境 很 微妙
- Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
微›