微妙 wēimiào
volume volume

Từ hán việt: 【vi diệu】

Đọc nhanh: 微妙 (vi diệu). Ý nghĩa là: tinh tế; tế nhị; tinh xảo; nhỏ bé; khéo léo, vi diệu; tinh diệu; khó đoán. Ví dụ : - 他的表情很微妙。 Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.. - 他话中的意思很微妙。 Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.. - 这幅画的意境很微妙。 Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.

Ý Nghĩa của "微妙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

微妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh tế; tế nhị; tinh xảo; nhỏ bé; khéo léo, vi diệu; tinh diệu; khó đoán

深奥玄妙; 难以捉摸

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 微妙 wēimiào

    - Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.

  • volume volume

    - huà zhōng de 意思 yìsī hěn 微妙 wēimiào

    - Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 意境 yìjìng hěn 微妙 wēimiào

    - Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微妙

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • volume volume

    - 做法 zuòfǎ miào tǐng 微妙 wēimiào

    - Cách làm của người đó khá tinh tế.

  • volume volume

    - huà zhōng de 意思 yìsī hěn 微妙 wēimiào

    - Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 微妙 wēimiào

    - Vấn đề này rất tế nhị.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 微妙 wēimiào

    - Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 意境 yìjìng hěn 微妙 wēimiào

    - Cảnh tượng trong bức tranh rất vi diệu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner lěng

    - Thời tiết hôm nay hơi lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao