Đọc nhanh: 眼球突出 (nhãn cầu đột xuất). Ý nghĩa là: Lồi mắt, nhãn lồi.
眼球突出 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lồi mắt
眼眶的炎症,水肿,肿瘤或外伤,海绵窦血栓形成或眼球增大(如先天性青光眼和单侧高度近视)皆可引起一眼或两眼眼球突出。
✪ 2. nhãn lồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼球突出
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 他 的 成绩 特别 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 在 团队 当中 最 突出
- Anh ấy nổi bật ở trong đội.
- 他 突然 提出 辞职 , 我 完全 傻眼 了 !
- Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
球›
眼›
突›