Đọc nhanh: 突击 (đột kích). Ý nghĩa là: đột kích; xung kích, làm gấp. Ví dụ : - 突击队 đội xung kích. - 连续突击了两个晚上才把稿子写完。 làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
突击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột kích; xung kích
集中兵力向敌人防御阵地猛烈而急速地攻击
- 突击队
- đội xung kích
✪ 2. làm gấp
比喻集中力量,加快速度,在短时期内完成某项工作
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突击
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 敌人 突然袭击 了 我们
- Kẻ địch đột ngột tấn công chúng tôi.
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
突›