Đọc nhanh: 优秀 (ưu tú). Ý nghĩa là: ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...). Ví dụ : - 这家公司的员工都很优秀。 Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.. - 她的学习成绩十分优秀。 Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.. - 我们需要优秀的人才。 Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
优秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...)
(品行、学问、成绩等) 非常好
- 这家 公司 的 员工 都 很 优秀
- Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.
- 她 的 学习成绩 十分 优秀
- Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.
- 我们 需要 优秀 的 人才
- Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优秀
✪ 1. Chủ ngữ (某人、作品、品质) + Phó từ + 优秀
phó từ tu sức
- 这个 设计 作品 很 优秀
- Tác phẩm thiết kế này rất xuất sắc.
- 他 的 作品 非常 优秀
- Tác phẩm của anh ấy rất xuất sắc.
✪ 2. 优秀 (+ 的) + Danh từ (医生、作家、教师、学生)
"优秀" vai trò định ngữ
- 她 是 一名 优秀 的 医生
- Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.
- 她 是 一名 优秀 的 教师
- Cô ấy là một giáo viên xuất sắc.
So sánh, Phân biệt 优秀 với từ khác
✪ 1. 出色 vs 优秀
Giống:
- Ý nghĩa của "出色" và "优秀"giống nhau.
Khác:
- "出色" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "优秀" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "出色" thường dùng trong văn nói, "优秀" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.
✪ 2. 优秀 vs 优美
Giống:
- Đều là tính từ.
Khác:
- "优美" nhấn mạnh đẹp đẽ, tốt.
"优秀" nhấn mạnh cực kỳ tốt, thường chỉ người có đặc điểm nổi bật.
- "优美" thường kết hợp với(环境、语言、姿态、动作).
"优秀" thường kết hợp với (成绩、文化、品德、人才).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优秀
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他 是 一名 优秀 的 斥候
- Anh ta là một trinh sát xuất sắc.
- 他 执导 过 不少 优秀 影片
- ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 是 一个 优秀 的 研
- Anh ấy là một nghiên cứu sinh xuất sắc.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
- 他备 优秀 的 领导力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
秀›
Làm Nổi Bật
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
Xuất Sắc
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
Tốt Đẹp, Tốt
Kiệt Xuất
Ưu Việt
Tốt Đẹp
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
Xuất Sắc
Tiên Tiến
Lỗi Lạc
Chất Lượng Tốt
Hạng Nhất