优秀 yōuxiù
volume volume

Từ hán việt: 【ưu tú】

Đọc nhanh: 优秀 (ưu tú). Ý nghĩa là: ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...). Ví dụ : - 这家公司的员工都很优秀。 Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.. - 她的学习成绩十分优秀。 Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.. - 我们需要优秀的人才。 Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.

Ý Nghĩa của "优秀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

优秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích...)

(品行、学问、成绩等) 非常好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 员工 yuángōng dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Nhân viên ở công ty này rất xuất sắc.

  • volume volume

    - de 学习成绩 xuéxíchéngjì 十分 shífēn 优秀 yōuxiù

    - Thành tích học tập của cô ấy rất ưu tú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优秀 yōuxiù de 人才 réncái

    - Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优秀

✪ 1. Chủ ngữ (某人、作品、品质) + Phó từ + 优秀

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì 作品 zuòpǐn hěn 优秀 yōuxiù

    - Tác phẩm thiết kế này rất xuất sắc.

  • volume

    - de 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Tác phẩm của anh ấy rất xuất sắc.

✪ 2. 优秀 (+ 的) + Danh từ (医生、作家、教师、学生)

"优秀" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.

  • volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là một giáo viên xuất sắc.

So sánh, Phân biệt 优秀 với từ khác

✪ 1. 出色 vs 优秀

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "出色" và "优秀"giống nhau.
Khác:
- "出色" có thể làm vị ngữ, định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, còn "优秀" chỉ có thể làm vị ngữ và định ngữ, không thể làm trạng ngữ và bổ ngữ.
- "出色" thường dùng trong văn nói, "优秀" cả văn nói và văn viết đều được sử dụng.

✪ 2. 优秀 vs 优美

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ.
Khác:
- "优美" nhấn mạnh đẹp đẽ, tốt.
"优秀" nhấn mạnh cực kỳ tốt, thường chỉ người có đặc điểm nổi bật.
- "优美" thường kết hợp với(环境语言姿态动作).
"优秀" thường kết hợp với (成绩文化品德人才).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优秀

  • volume volume

    - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 斥候 chìhòu

    - Anh ta là một trinh sát xuất sắc.

  • volume volume

    - 执导 zhídǎo guò 不少 bùshǎo 优秀 yōuxiù 影片 yǐngpiān

    - ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 成为 chéngwéi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de yán

    - Anh ấy là một nghiên cứu sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 各门 gèmén 功课 gōngkè dōu shì 优秀 yōuxiù

    - Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.

  • volume volume

    - 他备 tābèi 优秀 yōuxiù de 领导力 lǐngdǎolì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa