Đọc nhanh: 离心离德 (li tâm li đức). Ý nghĩa là: nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể).
离心离德 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
集体中的人不是一条心,不团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心离德
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 离心离德
- Không đồng lòng
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 她 心疼 地 看着 他 离开
- Cô ấy nhìn anh rời đi trong sự đau lòng.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 离开 时请 慢走 , 小心 路滑
- Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
⺗›
心›
离›
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
sụp đổ; tan rã
đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích)
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
Giấu kín suy nghĩ trong lòng
của một tâm trí (thành ngữ)
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
đoàn kết trong hành động
Đồng Tâm Hiệp Lực
cá mè một lứa; cùng một giuộc
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
xem 惺惺 惜 惺惺
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt