Đọc nhanh: 戮力同心 (lục lực đồng tâm). Ý nghĩa là: đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực.
戮力同心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
齐心合力, 团结一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戮力同心
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 同心合力
- đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
同›
⺗›
心›
戮›