Đọc nhanh: 同室操戈 (đồng thất thao qua). Ý nghĩa là: gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt.
同室操戈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
一家人动起刀枪来,比喻内部相斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同室操戈
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 教室 里 有 很多 男同学
- Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
室›
戈›
操›