Đọc nhanh: 钩心斗角 (câu tâm đẩu giác). Ý nghĩa là: hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau.
钩心斗角 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
原指宫室结构精巧工致,后来比较各用心机,互相排挤'钩'也作勾; 原指宫室结构精巧工致, 后来比较各用心机, 互相排挤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩心斗角
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 每次 战斗 前 都 会 吹 号角
- Mỗi khi trước trận chiến đều thổi kèn hiệu.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
斗›
角›
钩›