Đọc nhanh: 齐心协力 (tề tâm hiệp lực). Ý nghĩa là: để làm việc với một mục đích chung (thành ngữ); nỗ lực phối hợp / tập hợp lại / làm việc như một. Ví dụ : - 面对强大的敌人和具有挑战性的困难,我们需要齐心协力击退敌人。 Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
齐心协力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm việc với một mục đích chung (thành ngữ); nỗ lực phối hợp / tập hợp lại / làm việc như một
【近义词】齐心合力、同心同德、万众一心
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐心协力
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 我们 需要 齐心协力
- Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
协›
⺗›
心›
齐›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợplàm việc chăm chỉ cùng nhau
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
của một tâm trí (thành ngữ)
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
để hợp tác trong một cam kết lớn hoặc dự án chung