Đọc nhanh: 众星捧月 (chúng tinh phủng nguyệt). Ý nghĩa là: thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõi, để nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính, xoay quanh ai đó.
众星捧月 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõi
lit. all the stars cup themselves around the moon (idiom, from Analects); fig. to view sb as core figure
✪ 2. để nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính
to group around a revered leader
✪ 3. xoay quanh ai đó
to revolve around sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众星捧月
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 皎 皎 的 月 星
- trăng sao sáng ngời.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
捧›
星›
月›
được công chúng khao khát
thắp sáng tất cả các vì sao đều xoay quanh Polaris 北辰 (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính
(văn học) tất cả các loài chim trả tiền nhìn lên phượng hoàng; (nghĩa bóng) hòa bình dưới một nhà cai trị khôn ngoan
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
xem 眾星捧月 | 众星捧月