Đọc nhanh: 惺惺相惜 (tinh tinh tướng tích). Ý nghĩa là: xem 惺惺 惜 惺惺.
惺惺相惜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 惺惺 惜 惺惺
see 惺惺惜惺惺 [xīngxīngxīxīngxīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惺惺相惜
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 不 惺忪
- không tỉnh táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
惺›
相›