Đọc nhanh: 一丘之貉 (nhất khâu chi mạ). Ý nghĩa là: cá mè một lứa; cùng một giuộc.
一丘之貉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá mè một lứa; cùng một giuộc
同一个山丘上的貉比喻彼此相同,没有差别 (专指坏人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丘之貉
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
丘›
之›
貉›
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
bọn xấu cấu kết với nhau; đồng đảng vây cánh; bè bạn đàng điếm; bạn bè xôi thịt; bè lũ chó má
anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.