Đọc nhanh: 朝秦暮楚 (triều tần mộ sở). Ý nghĩa là: nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng.
朝秦暮楚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
一时倾向秦国,一时又依附楚国比喻人反复无常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝秦暮楚
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暮›
朝›
楚›
秦›
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặtbạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹotrắt tréo; lắt léo
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ); ghét cũ ưa mới; ưa mới nới cũ
đêm dài nhiều mộng; đêm dài lắm mộng (ví với thời gian kéo dài, sự việc có thể nẩy sinh nhiều bất lợi)
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
không nao núngkhông lay chuyển
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
mối tình thắm thiết; tình sâu mãi mãi
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
trung thành cho đến chết (nghĩa là lệnh cấm của Nho giáo đối với việc tái hôn với góa phụ)