Đọc nhanh: 步调一致 (bộ điệu nhất trí). Ý nghĩa là: đoàn kết trong hành động.
步调一致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn kết trong hành động
to be united in action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步调一致
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 统一 步调
- thống nhất phương thức và tiến độ hoạt động
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
步›
致›
调›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
của một tâm trí (thành ngữ)
(văn học) đường dẫn một đoạn; (nghĩa bóng) áp dụng một cách tiếp cận thống nhất để thảo luận một vấn đềhát từ cùng một tờ thánh ca