Đọc nhanh: 万众一心 (vạn chúng nhất tâm). Ý nghĩa là: muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng. Ví dụ : - 我们万众一心建设社会主义。 chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
万众一心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
千万人一条心
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万众一心
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 观众 不下 一万 人
- Khán giả không dưới một vạn người.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
众›
⺗›
心›
của một tâm trí (thành ngữ)
đoàn kết trong hành động
Có sự an toàn về số lượng.nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
Đồng Tâm Hiệp Lực
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)
chia năm xẻ bảy; tan rã
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả