Đọc nhanh: 一心一德 (nhất tâm nhất đức). Ý nghĩa là: cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo.
一心一德 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
同心同德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心一德
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 虽然 他 一心一意 德爱 着 那位 姑娘 , 但 从未 表白 过 心意
- Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
德›
⺗›
心›
của một tâm trí (thành ngữ)
to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợplàm việc chăm chỉ cùng nhau
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng