Đọc nhanh: 和衷共济 (hoà trung cộng tế). Ý nghĩa là: đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật.
和衷共济 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
比喻同心协力,共同克服困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和衷共济
- 共和国
- nước cộng hoà.
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
和›
济›
衷›
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
Đồng Tâm Hiệp Lực
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
của một tâm trí (thành ngữ)
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
Kết nối với nhau
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
sụp đổ; tan rã
địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
(văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba