Đọc nhanh: 各怀鬼胎 (các hoài quỷ thai). Ý nghĩa là: Giấu kín suy nghĩ trong lòng. Ví dụ : - 本来说好合作,他俩却各怀鬼胎,看样子这协商要破局了 Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
各怀鬼胎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấu kín suy nghĩ trong lòng
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各怀鬼胎
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
怀›
胎›
鬼›