Đọc nhanh: 同心同德 (đồng tâm đồng đức). Ý nghĩa là: của một tâm trí (thành ngữ).
同心同德 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của một tâm trí (thành ngữ)
of one mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同心同德
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
德›
⺗›
心›
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
to work as one (thành ngữ); đoàn kết trong một nỗ lực phối hợplàm việc chăm chỉ cùng nhau
đoàn kết trong hành động
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác
Đồng Tâm Hiệp Lực
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
hai bên đều tình nguyện; cùng tự nguyện
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
sụp đổ; tan rã
Giấu kín suy nghĩ trong lòng