Đọc nhanh: 离心 (li tâm). Ý nghĩa là: xa rời tập thể; lục đục; không đoàn kết; không cùng lòng với tập thể, ly tâm. Ví dụ : - 离心力。 lực ly tâm.. - 离心作用。 tác dụng ly tâm.
离心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa rời tập thể; lục đục; không đoàn kết; không cùng lòng với tập thể
跟集体或领导不是一条心
✪ 2. ly tâm
离开中心
- 离心力
- lực ly tâm.
- 离心作用
- tác dụng ly tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离心
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 离心作用
- tác dụng ly tâm.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 离开 时请 慢走 , 小心 路滑
- Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
离›