Đọc nhanh: 各行其是 (các hành kì thị). Ý nghĩa là: làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy. Ví dụ : - 工作要有个定准,不能各行其是。 trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
各行其是 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo điều mình cho là đúng; mạnh ai nấy làm; người nào làm theo ý người ấy
各自按照自己以为对的去做
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各行其是
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 首先 要 做好 计划 , 其次 是 执行
- Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 迈巴赫 的 最新款 57s 是 其 系列 车型 的 行为 款
- Những chiếc 57 này của Maybach là mô hình mới nhất của dòng xe này.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
各›
是›
行›
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
làm theo ý mình; tự cho là đúng
sụp đổ; tan rã
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
của một tâm trí (thành ngữ)
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
đoàn kết trong hành động
kết nối với nhau từ xa
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp