Đọc nhanh: 风雨同舟 (phong vũ đồng chu). Ý nghĩa là: đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.).
风雨同舟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
比喻共同度过困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨同舟
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
舟›
雨›
风›
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
có liên quan
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
của một tâm trí (thành ngữ)
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác
đó là nhiệm vụ của mọi người
ăn cháo đá bát; qua cầu rút ván; qua rào vỗ vế; hết rên quên thầy; xong trai quẳng thầy xuống ao; qua truông đấ́m bòi vào khái; đạt được mục đích rồi thì quên ngay hoặc phản lại người đã cứu giúp mình. Cũng có khi chỉ sự ngạo mạn chủ quan sau khi vừa
thất tín bội nghĩa; lật lọng; bội ước; thất tín
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
sụp đổ; tan rã