Đọc nhanh: 明枪暗箭 (minh thương ám tiễn). Ý nghĩa là: đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích).
明枪暗箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đả kích ngấm ngầm hay công khai (rơi vào tình thế ngặt nghèo, chỗ nào cũng bị công kích)
比喻公开的或隐蔽的攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明枪暗箭
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 明天 有人 要 枪决
- Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
暗›
枪›
箭›
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
hục hặc với nhau; mưu tính hại nhau; lục đục với nhau; đấm đá nhau
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)