Đọc nhanh: 生死与共 (sinh tử dữ cộng). Ý nghĩa là: sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh. Ví dụ : - 永不放弃,生死与共 Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau. - 生死与共(形容情谊很深)。 sống chết có nhau.
生死与共 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
比喻关系密切,休戚相关
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死与共
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
共›
死›
生›
bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch
Đồng cam cộng khổ
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ