无疑 wúyí
volume volume

Từ hán việt: 【vô nghi】

Đọc nhanh: 无疑 (vô nghi). Ý nghĩa là: chắc chắn; quả quyết; rõ ràng; không nghi ngờ gì. Ví dụ : - 这本书无疑是经典作品。 Cuốn sách này chắc chắn là tác phẩm kinh điển.. - 这个结果无疑让大家满意。 Kết quả này chắc chắn làm mọi người hài lòng.. - 他无疑是最合适的人选。 Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.

Ý Nghĩa của "无疑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

无疑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn; quả quyết; rõ ràng; không nghi ngờ gì

没有疑问

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 无疑 wúyí shì 经典作品 jīngdiǎnzuòpǐn

    - Cuốn sách này chắc chắn là tác phẩm kinh điển.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 无疑 wúyí ràng 大家 dàjiā 满意 mǎnyì

    - Kết quả này chắc chắn làm mọi người hài lòng.

  • volume volume

    - 无疑 wúyí shì 最合适 zuìhéshì de 人选 rénxuǎn

    - Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无疑

✪ 1. 无疑 + 是/能/ 会 + Tân ngữ

chắc chắn là/ sẽ...

Ví dụ:
  • volume

    - 无疑 wúyí shì 班上 bānshàng zuì 聪明 cōngming de

    - Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.

  • volume

    - 无疑 wúyí shì zuì 优秀 yōuxiù de 员工 yuángōng

    - Cô ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.

  • volume

    - de 努力 nǔlì 无疑 wúyí huì 得到 dédào 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 无疑 + 是 + Tính từ + 的

A chắc chắn là...

Ví dụ:
  • volume

    - 自行车 zìxíngchē 无疑 wúyí shì duì 身体 shēntǐ hǎo de

    - Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • volume

    - 北京 běijīng 无疑 wúyí shì zuì 繁华 fánhuá de 城市 chéngshì

    - Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 无疑 wúyí shì zuì 有趣 yǒuqù de

    - Cuốn sách này chắc chắn là hài hước nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Động từ/Tính từ + (不胜/ 确信/ 确定/肯定) + 无疑

khẳng định chắc chắc điều xảy ra ở vế trước

Ví dụ:
  • volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无疑

  • volume volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 无疑 wúyí huì 得到 dédào 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 心中无数 xīnzhōngwúshù de 疑问 yíwèn ràng 焦虑 jiāolǜ

    - Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.

  • volume volume

    - 当官 dāngguān de 无疑 wúyí jiāng 决定 juédìng 我们 wǒmen de 未来 wèilái

    - Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • volume volume

    - 无疑 wúyí shì zuì 优秀 yōuxiù de 员工 yuángōng

    - Cô ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen yào de 答案 dáàn

    - Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao