Đọc nhanh: 信托 (tín thác). Ý nghĩa là: tin cậy gửi gấm, uỷ thác mua bán; ký gửi. Ví dụ : - 信托部。 cửa hàng ký gửi. - 信托公司。 công ty uỷ thác
信托 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin cậy gửi gấm
信任人,把事情托付给他
✪ 2. uỷ thác mua bán; ký gửi
经营别人委托购销的业务的
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信托
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 现在 人们 不再 信托 电子 烟
- Bây giờ người ta không còn tin vào thuốc lá điện tử nữa.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 我 把 信 寄托 给 他 了
- Tôi đã gửi thư cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
托›