Đọc nhanh: 靠谱 (kháo phả). Ý nghĩa là: đáng tin; đáng tin cậy. Ví dụ : - 这个计划非常靠谱。 Kế hoạch này rất đáng tin cậy.. - 这个人做事很靠谱。 Người này làm việc rất đáng tin.. - 他是一个靠谱的朋友。 Anh ấy là một người bạn đáng tin.
靠谱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin; đáng tin cậy
可靠;可以信赖
- 这个 计划 非常 靠 谱
- Kế hoạch này rất đáng tin cậy.
- 这个 人 做事 很 靠 谱
- Người này làm việc rất đáng tin.
- 他 是 一个 靠 谱 的 朋友
- Anh ấy là một người bạn đáng tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠谱
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 这个 人 做事 很 靠 谱
- Người này làm việc rất đáng tin.
- 这个 计划 非常 靠 谱
- Kế hoạch này rất đáng tin cậy.
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 这家 供应商 挺 靠 谱 的
- Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.
- 他 是 一个 靠 谱 的 朋友
- Anh ấy là một người bạn đáng tin.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谱›
靠›