Đọc nhanh: 不太相信 (bất thái tướng tín). Ý nghĩa là: ngợ.
不太相信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不太相信
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 他 的话 不可 相信
- Lời nói của anh ta không thể tin được.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 他 的话 我 一概 不 相信
- Tôi hoàn toàn không tin lời anh ta.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
太›
相›