Đọc nhanh: 轻信 (khinh tín). Ý nghĩa là: dễ tin; cả tin; cả nghe. Ví dụ : - 不轻信口供。 không dễ tin vào lời khai.
轻信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ tin; cả tin; cả nghe
轻易相信
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻信
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 他 因为 轻信 而 受骗
- Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
轻›