轻信 qīngxìn
volume volume

Từ hán việt: 【khinh tín】

Đọc nhanh: 轻信 (khinh tín). Ý nghĩa là: dễ tin; cả tin; cả nghe. Ví dụ : - 不轻信口供。 không dễ tin vào lời khai.

Ý Nghĩa của "轻信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轻信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ tin; cả tin; cả nghe

轻易相信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻信

  • volume volume

    - shì 狐狸 húli 不要 búyào 轻信 qīngxìn

    - Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.

  • volume volume

    - 轻信 qīngxìn 口供 kǒugòng

    - không dễ tin vào lời khai.

  • volume volume

    - 年少无知 niánshàowúzhī 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 轻信 qīngxìn 别人 biérén

    - Nhất định không được tin người dễ dãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 耳听为虚 ěrtīngwéixū ma 听说 tīngshuō de 东西 dōngxī 不能 bùnéng 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn a

    - Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao